Từ vựng tiếng Anh lớp 12 Unit 9
downside (n): mặt trái/ bất lợi
drop in on: ghé thăm
drop out of: bỏ ( học, nghề,…)
fascinating (adj): có sức hấp dẫn hoặc quyến rũ lớn
get on with: sống hòa thuận với
get to grips with: bắt đầu giải quyết (một vấn đề khó)
keep up with: theo kịp, đuổi kịp
look forward to: chờ đợi, trông đợi
mature (adj): trưởng thành
paperwork (n): công việc giấy tờ, văn phòng
pursue (v): theo đuổi, tiếp tục
put up with: chịu đựng
rewarding (adj): bõ công, đáng công, thỏa đáng
run out of: hết, cạn kiệt ( tiền, năng lượng,…)
secure (v): giành được, đạt được
shadow (v): đi theo quan sát ai, thực hành để học việc
tedious (adj): tẻ nhạt, làm mệt mỏi
think back on: nhớ lại
workforce (n): lực lượng lao động
Xem chi tiết tại: https://hoctuvung.hochay.com/tieng-anh-lop-12-chuong-trinh-moi/video-tu-vung-tieng-anh-lop-12-unit-9-choosing-a-career-hoc-hay-77.html
Xem thêm trên HocHay.com: https://hochay.com/tieng-anh-lop-12-chuong-trinh-moi/tieng-anh-lop-12-unit-9-choosing-a-career-hoc-hay-77.html
Video Cách đọc Từ vựng tiếng Anh lớp 12 – Unit 9: Choosing a Career – HocHay
Cùng HocHay học tiếng Anh lớp 12 Unit 9 từ vựng các bạn nhé!